Các quản trị viên có nhiều nhu cầu khác nhau khi muốn xem xét cách Moomin Language School đang được sử dụng trong tổ chức của mình. Do đó, chúng tôi đã chọn cung cấp dữ liệu sử dụng có liên quan ở định dạng CSV để mỗi tổ chức có thể xử lý dữ liệu bằng các công cụ và phương tiện phù hợp với nhu cầu cá nhân của họ.
There are two different data sets available for exports: scores data, and user data. In short, the scores data tells you each time the students in your organization have used the mobile app during the chosen time period, whereas the user data tells you the most recent login and usage data of users in your organization. You can find more information and instructions for each data set below.
Có hai tập dữ liệu khác nhau có sẵn để xuất: dữ liệu điểm số (scores data) và dữ liệu người dùng (user data). Nói tóm lại, dữ liệu điểm số cho bạn biết mỗi khi học viên trong tổ chức của bạn sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động trong khoảng thời gian đã chọn, trong khi dữ liệu người dùng cho bạn biết dữ liệu đăng nhập và sử dụng gần đây nhất của người dùng trong tổ chức của bạn. Bạn có thể tìm thêm thông tin và hướng dẫn cho từng bộ dữ liệu bên dưới.
- Xuất Dữ Liệu Điểm
- Xuất Scores Data
- Nội dung của Scores Data Export
- Xuất dữ liệu người dùng
- Xuất User Data
- Nội dung của User Data Export
Xuất Dữ Liệu Điểm
A single score is generated when a student completes one exercise unit (i.e. daily study unit, a weekly extra exercise, or a chapter test). With scores data export you can export all scores recorded within the organization during the selected time period.
Khi học sinh hoàn thành một đơn vị bài tập (tức là bài học hàng ngày, bài tập thêm hàng tuần hoặc bài kiểm tra chương) sẽ được 1 điểm. Với tính năng xuất dữ liệu điểm số, bạn có thể xuất tất cả các điểm số được ghi lại trong tổ chức trong khoảng thời gian đã chọn.
Xuất Scores Data
- Trong trình duyệt web của bạn, hãy truy cập Webtool của chúng tôi (https://tools.moominls.com) và đăng nhập bằng thông tin đăng nhập quản trị viên của bạn.
- If you are using our service in China, go to https://tools.foxling.com.cn.
- Sau khi đăng nhập, hãy chuyển đến ORGANIZATION ở thanh điều hướng trên cùng.
- Nhấp vào "Advanced actions" ở giữa trang.
- Chọn ngày bắt đầu và ngày kết thúc của tập dữ liệu bạn muốn xuất.
- Nhấp vào EXPORT SCORES (.CSV FILE) để bắt đầu xuất và tải xuống dữ liệu.
Nội dung của Scores Data Export
The downloaded .csv file - "mls-score-export.csv" - can be opened e.g. in any version of MS Excel for further processing. The contents of the scores data .csv file are explained in the following table.
Tệp .csv đã tải xuống - "mls-score-export.csv" - có thể được mở trong bất kỳ phiên bản MS Excel nào để xử lý thêm. Nội dung của tệp .csv dữ liệu điểm số được giải thích trong bảng sau.
Terminology | Description |
---|---|
organizationname | name of the organization / sub-organization where the score was recoded |
username | nickname of the student whose score was recorded |
useremail | email address associated (if any) with the student whose score was recorded |
dsu | the exercise to which the score relates |
scoredate | timestamp of when the score was generated, recoded by the mobile device, in ISO 8601 format |
wronganswers | number of wrong answers recorded from the exercise |
rightanswers | number of right answers recorded from the exercise |
usedtime | time, in seconds, spent for completing the exercise |
dsu là viết tắt của Daily Study Unit. Lập chỉ mục DSU sử dụng ký hiệu sau: W = tuần của bài tập, D = ngày của bài tập (1-5 = bài tập chính, 100-104 = bài tập bổ sung) CT = kiểm tra chương
Ví dụ W1D1 là viết tắt của tuần 1, ngày 1.
Xuất dữ liệu người dùng
With user data export you can export records of all user accounts within your organization. In addition to basic user account information, this data set contains recent login and usage information of each user account.
Với tính năng xuất dữ liệu người dùng, bạn có thể xuất các bản ghi của tất cả các tài khoản người dùng trong tổ chức của mình. Ngoài thông tin tài khoản người dùng cơ bản, tập dữ liệu này chứa thông tin đăng nhập và sử dụng gần đây của mỗi tài khoản người dùng.
Xuất User Data
- Trong trình duyệt web của bạn, hãy truy cập Webtool của chúng tôi (https://tools.moominls.com) và đăng nhập bằng thông tin đăng nhập quản trị viên của bạn.
- If you are using our service in China, go to https://tools.foxling.com.cn.
- Sau khi đăng nhập, hãy chuyển đến ORGANIZATION ở thanh điều hướng trên cùng.
- Nhấp vào "Advanced options" ở giữa trang.
- Nhấp vào EXPORT STUDENTS (.CSV FILE) để bắt đầu xuất và tải xuống dữ liệu.
Nội dung của User Data Export
The downloaded .csv file - "mls-user-export.csv" - can be opened e.g. in any version MS Excel for further processing. The contents of the user data .csv file are explained in the following table.
Tệp .csv đã tải xuống - "mls-user-export.csv" - có thể được mở trong bất kỳ phiên bản MS Excel nào để xử lý thêm. Nội dung của tệp .csv dữ liệu người dùng được giải thích trong bảng sau.
Terminology | Description |
---|---|
organization | name of the user's sub-organization |
group | name of user's group (if any) |
username | nickname of the user |
useremail | email address associated with the user account (if any) |
roles | type of the user account (i.e. student, teacher or admin) |
activescores | number of scores recorded from the user during the past 30 days |
loggedinpastmonth | TRUE if the user's credentials have been used to log in to the mobile app or Webtool within the last 30 days. NB! if the student only uses the learning application through the teacher's account, this value will always remain FALSE. |
deleted | When a user account is deleted, the date of deletion is shown in this field. The user account will remain in our databases for 30 days from the date of the delete. After that all personal data associated with the user account will be permanently and irrevocably erased from our databases. |
lastscoredate | timestamp of the last recorded score by the user, recorded by the mobile device, in ISO 8601 format |
lastdsu | the latest recorded exercise |
dsu là viết tắt của Daily Study Unit. Lập chỉ mục DSU sử dụng ký hiệu sau: W = tuần của bài tập, D = ngày của bài tập (1-5 = bài tập chính, 100-104 = bài tập bổ sung) CT = kiểm tra chương
Ví dụ W1D1 là viết tắt của tuần 1, ngày 1.
Made with ❤️ in Finland
Terms of Service | Privacy Policy
© Moomin Characters™, © 2022 Playvation Ltd. All rights reserved.